

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
NOTE: HTĐ: Hiện tại đơn
HTTD: Hiện Tại Tiếp Diễn
HTHT: Hiện Tại Hoàn Thành
QKĐ: Quá Khứ Đơn
(+): Thể khẳng định
(-): Thể phủ định
_________________________________________________
1. will not/ won't come
Giải thích: tomorrow -> TLĐ (-): S + will not/ (won't) + Vng.mẫu
______________________________________________
2. have studied
Giải thích: for -> HTHT (+): S + have/has + Ved/3
_______________________________________________
3. is singing
Giải thích: Listen! -> HTTD (+): S + am/is/are + V_ing
_______________________________________________
4. have not/ haven't seen
Giải thích: for -> HTHT (+): S + have/has not + Ved/3
_______________________________________________
5. left ; have not/ haven't heard
Giải thích: ago -> QKĐ (+): S + Ved/2
since -> HTHT (-): S + have/has not + Ved/3
_______________________________________________
6. discovered
Giải thích: ago -> QKĐ (+): S + Ved/2
_______________________________________________
7. died ; do not/ don't know ; died
Giải thích: Hành động chết đã diễn ra và chấm dứt trong quá khứ -> died
Hành động không biết diễn tả sự thật tại hiện tại -> don't khnow
______________________________________________
8. will build
Giải thích: next -> TLĐ (+): S + will + Vng.mẫu
_______________________________________________
9. not having
Giải thích: enjoy + V_ing: thích, tận hưởng điều gì đó
________________________________________________
10. was built
Giải thích: ago -> Bị động QKĐ (+): S +was/were + Ved/3 + (by +O)
________________________________________________
11. returns
Giải thích: Khi V của MĐ chính ở thì TLĐ -> V của MĐ chỉ thời gian sẽ ở thì HTĐ
_________________________________________________
12. eating
Giải thích: to get used to + V_ing (diễn tả quá trình diễn ra của 1 hành động đang dần trở thành thói quen)
__________________________________________________
13. to go
Giải thích: used to + Vng.mẫu (diễn tả thói quen của trước kia nhưng bây giờ thì không còn )
__________________________________________________
14. wears ; is wearing
Giải thích: usually -> HTĐ (+): S + Vng/s,es
now -> HTTD (+): S + am/is/are + V_ing
__________________________________________________
15. finished
Giải thích: Cùng thì vs MĐ trước
__________________________________________________
16. having
Giải thích: Despite + (not) V_ning
__________________________________________________
17. to eat
Giải thích: V + to V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin