

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. will send `-` arrive
`-` TLĐ+ as soon as+ HTĐ
`2`. comes `-` will bring
`-` HTĐ+ when+ TLĐ
`3`. will have spoken
`-` Thì TLHT dùng để diễn tả một hành động/sự việc hoàn thành trước một thời điểm nào đó trong tương lai
`4`. receive `-` will have crossed
`-` by the time+ HTĐ, TLHT
`5`. will be meeting
`-` by this time next week: dấu hiệu thì TLTD
`6`. will be waiting `-` come
`-` Thì TLTD diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Hành động chen vào chia thì HTĐ, hành động đang xảy ra chia thì TLTD
`7`. will be waiting
`-` at `5` o'clock this afternoon: dấu hiệu thì TLTD
`8`. will give `-` wants
`-` giải thích giống câu `1`
`9`. will not move `-` get
`-` Simple future + until+ Present simple/Present perfect ( Tùy theo ngữ cảnh mà dùng thì HTĐ/ HTHT ở vế sau "until")
`10`. won't come`-` have seen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`7`.will be waiting
`\rightarrow` Thì TLTD : S + will be + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : at 5 o'clock this afternoon
`8`.will give / wants
`\rightarrow` Cấu trúc : S + will + V + as soon as + S + Vs / es
`9`.won't move / get
`\rightarrow` Thì TLĐ ( PĐ ) : S + won't + V ( `9 , 10` )
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `9 , 10` )
`10`.won't come / see
`\text{@ Tails347}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
36
1664
47
câu 10 của ng bên dưới đ ko a
4180
37821
3836
ko ạ
36
1664
47
ok a