5
2
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. The telephone is said to have been invented by Graham Bell.
=> Câu bị động với động từ chỉ ý kiến:
-> S1 + V1 (nêu ý kiến - hiện tại) + that + S2 + V2 ( quá khứ- bị động)
=> S2 + be (chia theo thì V1) + V3/ed (lấy từ V1) + to have been + V3/ed
`2`. Open the door, please
=> Câu mệnh lệnh V bare đứng đầu câu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4496
3065
`1` The telephone is said to have been invented by Graham Bell .
`-` Bị động đặc biệt với quá khứ đơn : S(bị động) + be + V3/V_ed + to + have + V3/V_ed + O ...
`2` Open the door , will you `?`
`-` Câu hỏi đuôi mệnh lệnh .
`=>` Dùng ''will + S''
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4011
4417
vler thời gian ;-;
4011
4417
sợ hong, lỡ nó bay lên mặt m thì m sẽ như nào ;-;?
4496
3065
Nó bay qua là t đơ một lúc luôn mà :P
4011
4417
bò lên mặt m luôn mà ;-;
4496
3065
Thì thêm `1` thk bạn của m niệm thoi :3
4011
4417
;-; cúng
4011
4417
ngủ đi, mai t đặt bẫy nhà n
4011
4417
*m
Bảng tin