20
14
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1 . ` cutted -> cut
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- V2 , V3 của cut đều là cut
`2 . ` working -> worked
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Dấu hiệu : for almost ` 5 ` years
- Work ` -> ` Worked ( V2 ) ` -> ` Worked ( V3 )
`3 . ` haven't -> hasn't
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- The lesson - danh từ số ít -> dùng hasn't
` 4 . ` eat -> eaten
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Eat -> Ate ( V2 ) -> Eaten ( V3 )
` 5 . ` hasn't -> haven't
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là I ` -> ` dùng haven't
` 6 . ` Không sai
- '' Hành động quyết định sẽ làm việc'' đã không đề cập thời gian xảy ra -> chia thì hiện tại hoàn thành
- Decided + to V : Quyết định làm việc gì
Tạm dịch : Tôi vừa mới quyết định rằng tôi sẽ bắt đầu làm việc vào tuần sau
` 7 . ` since -> for
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- Seven hours : ` 7 ` giờ đồng hồ - khoảng thời gian => dùng for
` 8 . ` since -> for
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- For a long time : Trong một khoảng thời gian dài
` 9 . ` for -> since
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- Last year : năm ngoái - 1 mốc thời gian => dùng since
` 10 . ` hasn't -> haven't
- Trong câu có ''since Thursday '' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là I ` -> ` dùng haven't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1149
1206
`1`, cutted -> cut
`-` Cấu trúc phủ định THTHT : S+ have/has + not + P2
`-` cut là V bất quy tắc : cut- cut- cut
`2`, working -> worked
`-` DHNB : for -> chia THTHT
`3`, haven't -> hasn't
`-` The lesson là số ít -> đi với trợ động từ has
`4`, eat -> eaten
`-` Cấu trúc nghi vấn THTHT : Have/Has + S + P2 ?
`5`, hasn't-> haven't
`-` I/you/we/they + have
`-` He/she/it + has
`6`, không có lỗi sai.
`7`, since -> for
`-` since + mốc thời gian : từ khi nào
`-` for + khoảng thời gian : trong khoảng thời gian...
`8`, since -> for
`-` for a long time : trong một thời gian dài
`9`, for -> since
`-` last year là một mốc thời gian chứ không phải là một khoảng thời gian , không thể đi cùng for.
`10`, hasn't -> haven't
`-` I + have
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4622574
0
0
giúp em ạ
Bảng tin
0
5
0
bn ơi
4719
437
4254
vg?
0
5
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4622475
0
5
0
giúp mk với ạ
0
5
0
lam ơn ạ
4719
437
4254
có ng giúp rồi đấy ạ
4719
437
4254
nếu dư slot mình sẽ vô ạ
0
5
0
vâng a