1
1
Giúp mình giải bài này với ạ.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11392
8103
`1.` If the shirt fitted me, I would buy it.
`->` Điều kiện loại `2:`
If + S + Ved/V2, S + would/could + V-bare
`2.` If he didn't smoke too much, he could get rid of his cough.
`->` Điều kiện loại `2:`
`(-)` If + S + didn't + V-bare, S + would/could + V-bare
`3.` Although Tim graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.
`->` Although `+` clause, clause: mặc dù...nhưng...
`4.` The woman who sits next to me in class works as a cashier.
`->` who là đại từ quan hệ dùng làm tân ngữ/chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ người
`5.` Because she hasn't fully recovered from her illness, she cannot go to work.
`->` Because `+` clause, clause: bởi vì...nên...
`6.` Nilli, whose turn is to pass out papers, is not at school today.
`->` whose là đại từ quan hệ dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật/người đứng trước
`7.` The brown squirrel ran up the tree, but the dog did not bark.
`->` but `+` mệnh đề tương phản
`8.` Because no one was at home, the thieves robbed the house.
`->` Because `+` clause, clause: bởi vì...nên...
`9.` Have you finished the book which I lent you two weeks ago?
`->` which là đại từ quan hẹ dùng làm tân ngữ/chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật
`10.` In spite of not speaking Dutch, Bob decided to settle in Amsterdam.
`->` In spite of `+` Noun/Noun Phr/V-ing, clause: mặc dù...nhưng...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Tham khảo
`1` If the shirt fitted me, I would buy it.
- Điều kiện loại 2 : If + S + V ( QKĐ ), S + would/could + Vìnf
- Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
`2` If he didn't smoke too much, he could get rid of his cough.
- Tương tự câu `1`
`3` Although Tim graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.
- Although + S + V : mặc dù
- Dùng để chỉ sự tương phản
`4` The woman who sits next to me in class works as a cashier.
- Đại từ quan hệ who dùng để thay thế cho danh từ chủ ngữ chỉ người
`5` Because she hasn't fully recovered from her illness, she cannot go to work.
- Because + S + V : bởi vì
- Dùng để chỉ nguyên nhân
`6` Nilli, whose turn is to pass out papers, is not at school today.
- Đại từ quan hệ whose dùng để thay thế cho từ chỉ sự sở hữu
`7` The brown squirrel ran up the tree, but the dog did not bark.
- But : nhưng
- Dùng để chỉ sự tương phản
`8` Because no one was at home, the thieves robbed the house.
- Tương tự câu `5`
`9` Have you finished the book which I lent you two weeks ago ?
- Đại từ quan hệ which dùng để thay thế cho danh từ tân ngữ chỉ vật
`10` In spite of not speaking Dutch, Bob decided to settle in Amsterdam.
- In spite of + N ( phr ) / Ving : mặc dù
- V-ing : Khi 2 mệnh đề đồng chủ ngữ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11392
8103
:) đào wall t ?
Đúng vại.
Tui cho nát tb chụy hum nay <33
11392
8103
:) bình thường đứa nào lục wall t mà xin t đàng hoàng thì t cũng cho hết trơn á
11392
8103
đây chả nói câu nào thấy mất lòng ghê :)
Ỏ xin chị Nguyên xink gái giỏi giang dth nhất trái đất cho iem lục wall miếng nho <33
11392
8103
uk
Bảng tin