0
0
wearing/cuban/a/she/red/was/dress/silk/new
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
467
219
She was wearing a new red Cuban silk dress.
về thứ tự tính từ trong câu ta có công thức OPSASCOMP
Op : opinion, ý kiến , quan điểm riêng của mỗi người , đẹp hay xấu ( good , bad), thú vị hay nhàm chán ( interesting, boring), là theo ý kiến riêng mỗi người ( nếu mình thích thì cho là đẹp, nếu không thì cho là xấu), luôn luôn được đặt đầu câu ( nhưng đứng sau tính từ sở hữu (my, your, her.... ), mạo từ (a ,an, the) , từ chỉ định (this,that, these,those) , v.v. )
ex: It is my beautiful new green Japanese motorbike.
S : size, kích cỡ, lớn nhỏ (big,small)
A : age. tuổi tác, cũ mới ( old, new)
S : shape, hình dạng, tròn , vuông (round, square)
C : colour, màu sắc, vàng, cam (yellow, orange)
O : origin, nguồn gốc, xuất xứ, Việt Nam, Nhật (Vietnamese, Japanese)
M : material, nguyên liệu, sắt, thép (iron,steel)
P : purpose , mục đích , được sử dụng làm gì đối với danh từ đứng sau nó, ví dụ bàn để ăn (dining table), giày để chơi thể thao (sports shoes)
ex :
op s a s c o m p
Her nice medium new flat white Russian wool ballet shoes.
, chúc bạn học tốt nhé !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11
4
She was wearing a silk cuban dress
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin