

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
8. My house _____was built____in 1986.
A. is built B. was building C. was built D. has been built
, có năm (in 1986) , dùng quá khứ, nhà được xây bởi người ta ,nên dùng bị động
9. The doctor ____advised_____me not to stay up too late at night.
A. advised B. suggested C. insisted D. forced
, ask someone to do something
10. Tomorrow we'll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, ____who_____comes from Malaysia. A. who B. whom C. whose D. that
, đại từ quan hệ chỉ người làm chủ từ, ta dùng who hoặc that, nhưng vì có dấu phẩy ta không được dùng that mà phải dùng who
11. His house looks very large and beautiful. It is ____seven - room_____house.
A. a seven-room B. a seven-rooms C. seven room D. seven rooms 1
, đứng trước danh từ ta không dùng "s" cho danh từ đứng trước
12. If you get up early, you __won't be_______late.
A. weren't B. wouldn't be C. aren't D. won't be
, đk loại 1 if +S+V (hiện tại) ............. , S+will+V bare.............
13. It's very hot today. I wish I ___were______on the beach now.
A. am B. was C. were D. had been
, ước loại 2, trái với hiện tại, động từ ta dùng thì quá khứ sau wish
14. When he lived in the city, he ____used to go_____to the theater twice a week.
A. uses to go B. has gone C. used to go D. was going
, used to+V bare, đã từng, đã từng làm gì đố trong quá khứ, mà nay đã hết rồi
15 My father asked us __not to spend_______too much time playing computer games.
A. not to spending B. did not spend C. not to spend D. to not spent
, ask sb (not) to do sth
16. Hoai cannot remember the name of the restaurant ____where_____she ate her favorite roasted duck.
A. which B. whose C. whom D. where
, at which = where,
, câu trên là câu nối 2 câu sau đây làm một :
Hoai cannot remember the name of the restaurant (1)
She ate her favorite roasted duck at that restaurant (2)
, ta lấy câu 2 làm mđ quan hệ, và thay thế restaurant thành "at which =where"
17. If I were a flower, I _____would be____a sunflower.
A. was B. were C. will be D. would be
, ước loại 2, trái với hiện tại
18. Nobody went to the party, ___did they______?
A. does he B. do they C. didnt they D. did they
, nobody khi dùng trong câu hỏi đuôi ta viết lại là "they", và nobdy mang nghĩa phủ định, nên câu hỏi đuôi ta dùng khẳng định
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
19. Sally: "What about collecting used paper every day?" ~ Jenny: " ___That's a good idea____"
A. Yes, you must. B. Well done. C. That's a good idea. D. Thanks, it's nice of you.
, "what about +V-ing ...... " , là câu đè nghị, khi dồng ý ta nói That's a good idea
20. Peter: Would you like some more tea?" ~ John: " ____Yes, give me some___"
A. Yes, give me some B. Yes, you would C. No, I won't D. No, please
, "would you like ...... " , là câu mời mọc, đồng ý ta nói "Yes, give me some"
,chúc bạn học tốt nhé !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
8. My house was built in 1986. (Bị động của QK vì có in + năm => thì QKĐ)
9. The doctor advised me not to stay up too late at night. ( Bác sĩ đã khuyên tôi k nên ngủ muộn vào ban đêm: advised somebody (not) to do something)
10. Tomorrow we'll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, who comes from Malaysia. (who thay cho chủ ngữ chỉ người trong câu mệnh đề quan hệ)
11. His house looks very large and beautiful. It is a seven-room house. (a/an + số đếm-danh từ số ít + N)
12. If you get up early, you won't be late. ( Câu đk loại I, If S1 + V(htđ) +..., S2 + will/ đt khuyết thiếu +(not) + V_inf
13. It's very hot today. I wish I were on the beach now. ( Ước trái với HT dùng QKĐ, mọi ngôi đều đi với tobe là were)
14. When he lived in the city, he used to go to the theater twice a week. ( used to + v_inf : đã từng làm gì # be/get used to + V_ing: quen với việc gì)
15. My father asked us not to spend too much time playing computer games. ( asked sb (not) to do sth)
16. Hoai cannot remember the name of the restaurant where she ate her favorite roasted duck. ( where thay cho tân ngữ chỉ nơi chốn)
17. If I were a flower, I would be a sunflower. ( Câu đk loại 2: If + S1 + Vqk +..., S2 + would (not) + V_inf)
18. Nobody went to the party, did they? ( Phía trước câu phủ định phía sau khẳng định, ở thì nào chia thì ấy)
19.That a good idea. (Ý kiến hay vì what about/how about là lời đề nghị)
20. No, please. (lời từ chối khi người khác mời mình hay đề nghị làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
468
5160
220
đính chính câu 16 ta lấy câu 2 làm mđ quan hệ, và thay thế restaurant thành "at which =where" , sửa lại là ta lấy câu 2 làm mđ quan hệ, và thay thế " at that restaurant " thành "at which =where" lưu ý : khi động từ có giới từ theo sau liền hoặc đứng trong câu , ta phải đùng "when = on which" nếu danh từ đứng trước chỉ thời gian, hoạc dùng "where= at /in which" nếu danh từ đứng trước nó chỉ nơi chốn. ex: This is the house (1) I was born in that house (2) , ta lây câu 2 làm mđ quan hệ, mà trong câu này có giới từ "in" , nên ta phai dùng "where" làm trạng từ quan thay thế cho "in that house", vì "where=in which" , ta nối 2 câu trên làm một , bằng cách đổi câu 2 thành mệnh đề quan hệ ta có: This is the house where/ in which I was born. Rút gọnđính chính câu 16 ta lấy câu 2 làm mđ quan hệ, và thay thế restaurant thành "at which =where" , sửa lại là ta lấy câu 2 làm mđ quan hệ, và thay thế " at that restaurant " thành "at which =where" lưu ý : khi động từ có giới từ theo sau liền hoặc đứng ... xem thêm