

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3`, The weather in HaNoi will be hot and sunny.
`-` Cấu trúc một mệnh đề : S+ V + O
`-` Cấu trúc khẳng định TTLĐ: S+ will + V
`4`, I think Mai An Tiem is hard-working.
`-` S+ think + mệnh đề TTLĐ/THTĐ
`-` hard -working : chăm chỉ làm việc.
`*`
`1`, `A`
`-` Cấu trúc khẳng định THTĐ : S + V/Vs,es
`-` Số nhiều+ V inf
`2`, `A`
`-` would like + sth/to + V : muốn cái gì/làm gì
`3`, `C`
`-` at lunch : vào bữa ăn trưa
`4`, `B`
`-` favourite fruit : hoa quả yêu thích
`**`
`1`, She is `13` years old.
`-` Dẫn chứng : Câu `2` đầu đoạn.
`2`, She often goes swimming with her brothers in her free time.
`-` Dẫn chứng : Câu `3` đầu đoạn
`3`, Yes, she does
`-` Dẫn chứng : Câu `5` .
`4`, They often go hiking in the forest
`-` Dẫn chứng : Câu cuối.
`-` Cấu trúc THTĐ:
`+)` S + Vs,es/V
`-)` S +don't/doesn't +V
`?)` Do/Does +S + V?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
3.The weather in Ha Noi will be hot and sunny.
4.I think An Tiem is hard working.
Question 4:
1.A
=>eat our breakfast: ăn bữa sáng của chúng tôi
=>S là số nhiều nên V không chia.
2.A
3.D
4.B
=>Táo là món ăn yêu thích của tôi (favourite:yêu thích)
Question 5:
1.Nga is 13 years old.
=>Đ.án nằm ở câu số 2 của ngữ liệu.
2.She often goes swimming with her brothers.
=>Đ.án nằm ở câu số 3 của ngữ liệu.
3.Yes, she does.
=>Đ.án nằm ở câu số 5 của ngữ liệu.
4.They often go hiking in the forest.
=>Đ.án nằm ở câu cuối của ngữ liệu.
-Xin câu trả lời hay nhất+5*-
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
741
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4614853
13223
211
10721
bn muốn tiếp tục ở lại nhóm hay rời nhóm ạ