Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. I thought you said she wasn't coming to the party.
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing ...-> Quá khứ tiếp diễn ( - ) S + was/ were + not + V-ing + ...
`2`. I thought you said he hadn't passed his exam.
- Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ... -> Quá khứ hoàn thành ( - ) S + had not/ hadn't + Vpp + ...
`3`. I thought you said she didn't like him.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`4`. I thought you said you hadn't got many friends.
- Hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ... -> Quá khứ hoàn thành ( - ) S + hod not/ hadn't + Vpp + ...
`5`. I thought you said she and he weren't going to get married.
- Thì tương lai gần ( + ) S + am/is/are + going to V -> ( - ) S + were/ was + not + going to V
`6`. I thought you said he didn't work hard.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`7`. I thought you said you didn't want to be rich and famous.
- Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`8`. I thought you said you wouldn't be there the next week.
- Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf + ... -> S + would not/ wouldn't + V-inf + ...
- here -> there
- next week -> the next week/ the following week
`9`. I thought you said you couldn't afford a vacation that year.
- can -> could not/ couldn't
- this -> that
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$*$ Trong bài tập này ai đó nói với bạn điều gì đó ngược lại với những gì họ đã nói trước đây. Viết một câu trả lời phù hợp bắt đầu bằng "Tôi nghĩ bạn đã nói rằng ..."
$-$ Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
$---$
$1.$ I thought you said she wasn't coming to the party.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
$2.$ I thought you said Bill didn't pass the exam.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$3.$ I thought you said Ann didn't like Bill.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$4.$ I thought you said you hadn't gotten many friends.
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
$5.$ I thought you said Jack and Karen weren't going to get married.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
$6.$ I thought you said Tom didn't work very hard.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$7.$ I thought you said you didn't want to be rich and famous.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$8.$ I thought you said you would be here next week.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: will $→$ would.
$9.$ I thought you said you couldn't afford a vacation this year.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$==="$
$*OwO:$ Thì quá khứ đơn:
$*$ Với động từ to be:
$(+)$ S $+$ was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(-)$ S $+$ was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$
$(?)$ Was $+$ S (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $?$
$*$ Với động từ thường:
$(+)$ $S$ $+$ V (-ed $/$ bất quy tắc).
$(-)$ S + did + not + V (Bare).
$(?)$ Did + S + V (Bare)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
0
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4614446
0
0
0
giúp mình với
0
50
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4614471
0
50
0
giúp mình vưới