Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5410
7182
`1`. A to getting
- be not accustomed to Ving: không quen với việc gì
- Dịch: Tôi không quen với việc dây sớm
`2`. D better and better
- Trở nên tốt hơn và tốt hơn
- So sánh hơn của good là better
`3`. B seriously threatened
- Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
- Trạng từ đứng trước Vpp và sau động từ tobe
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
864
1518
`1.A`
`=>` Cấu trúc `:` Be ( not ) accustomed to `+` `V_{Ing}` `:` ( Không ) quen làm gì
`2.D`
`=>` Dạng so sánh càng ngày càng `:`
`=>` Cấu trúc chung `:`
`+` Tính từ ngắn `:` Adj-er and Adj-er
`+` Tính từ dài `:` More and more
`=>` Dạng so sánh hơn của Good là Better
`3.B`
`=>` Bị động thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc `:` `S` `+` am `/` is `/` are `+` `V_{pp}` `+` `(` by `O` `)` `+` `...`
`=>` Trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho động từ Threatened và sau To be là Are
`=>` Cách thành lập trạng từ chung `:` Adj + ly
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin