giúp mình từ câu 1 đến câu 16 nhé
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2842
2296
$1.$ $C$
- Từ này phát âm /ɪd/, các từ còn lại phát âm là /t/.
$2.$ $C$
- Từ này phát âm /tʃ/, các từ còn lại phát âm là /ʃ/.
$3.$ $D$
- Từ này nhấn âm $1,$ các từ còn lại nhấn âm $2.$
$4.$ $C$
- Từ này nhấn âm $3,$ các từ còn lại nhấn âm $2.$
$==="$
$5.$ $C$
- Look forward to + V-ing (v.): mong chờ làm điều gì.
$6.$ $D$
- "một loại đá đẹp đắt tiền được sử dụng để làm trang sức".
$→$ Gemstone (n.): đá quý.
$7.$ $B$
- Sau mạo từ là danh từ, dựa vào ngữ cảnh để chọn danh từ thích hợp.
$→$ fees (n.): học phí.
$8.$ $A$
- Although + S + V: Mặc dù ...
+ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$9.$ $C$
- Thì hiện tại đơn với to be: S + am/is/ are + ...
- Sau be là một tính từ, dựa vào ngữ cảnh để chọn được tính từ phù hợp.
$→$ harmful (adj.): có hại.
$10.$ $A$
- So + S + V: Vì vậy ...
- Chỉ kết quả của hành động.
$11.$ $C$
- Trước danh từ là tính từ, dựa vào ngữ cảnh để chọn được tính từ phù hợp.
$→$ effective (adj.): hiệu quả.
$12.$ $B$
- benefits $=$ advantages (n.): lợi ích.
$13.$ $C$
- "who": đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$14.$ $B$
- independent + of: độc lập ...
$15.$ $B$
- Dựa vào quan sát, ta thấy hình ảnh muốn nói rằng: "Hãy cẩn thận với thư rác trong hộp thư điện tử của bạn".
$16.$ $A$
- Biển báo có kí hiệu cấm $→$ "Xe máy không được cho phép ở nơi này".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
40
651
43
;-; !
2842
84721
2296
'~'??
40
651
43
cuong3200d "v