

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`35. C`
- Mệnh đề chính là "She would get home by Friday" (would + V-inf) -> Câu điều kiện loại 2 (Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại)
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to V/ Were + S, S + would/could/might/... + (not) + V-inf + ... (Dùng to be "were" với mọi ngôi)
`36. B` - Câu ước hiện tại (Mong ước không có thật ở hiện tại): S + wish(es) + S + Ved/ V2 + ...
`37. A`
- Mệnh đề chính có dạng "would have Vpp" -> Câu điều kiện loại 3 (Diễn tả giả thiết không có thật ở quá khứ)
-> Dựa theo nghĩa, chọn A
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had(not) + S + Vpp, S + would/could/might/... + (not) + have + Vpp + ...
`38. D`
- Mệnh đề chính chia thfi tương lai gần (Mang nghĩa tương lai) -> Câu điều kiện loại 1 (Diễn tả giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
+, If clause: Hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf
+, Main clause: S + will/can/may/... + (not) + v-inf + ...
`39. D` - Câu ước hiện tại (Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi)
`40. C`
- Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
+, Hành động xảy ra trước chia thì quá khứu hoàn thành ( - ) S + had not/ hadn't + Vpp + ...
+, Hành động xảy ra sau chia thì quá khứu đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ...
`41. A`
- Câu điều kiện loại 3:
+, If clause: Quá khứ hoàn thành
+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + have + Vpp + ...
`42. C` - Câu điều kiện loại 3
`43. C`
- Câu điều kiện hỗn hợp diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ nhưng kết quả lại có thật ở hiện tại.
+, If clause: Quá khứ hoàn thành
+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf
`44. A` - Đao rngữ câu điều kiện loại 2
`45. A` - Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
`46. A` - Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin