22
7
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Solutions will be found to reduce pollution in our city by scientists.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will / shall+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`2`. These pens are mine.
`-` my+ N `=` mine: của tôi (Dùng đại từ sở hữu để tránh lặp lại N ở phía trước)
`3`. Although I was tired, I couldn't sleep.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVo, S1+ V1+ O1
`=>` Dùng mệnh đề đi với "Although" cùng với nghĩa của câu cho sẵn
`4`. Linda used to live with her parents.
`-` Linda không còn sống với bố mẹ của cô ấy `=>` Trước đây cô ấy đã từng sống với bố mẹ.
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`5`. I am terrified of the film.
`-` tobe+ adj
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người
`-` terrified+ of + st: sợ hãi về thứ gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1149
1206
`1`, Solutions will be found to reduce pollution in our city by scientist.
`-` Cấu trúc bị động TTLĐ : S + will be + P2 (+by - O)
`-` Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by - O
`2`, These pens are mine.
`-` Đại từ sở hữu đứng độc lập thay thế cho cụm N phía trước, chỉ sự sở hữu.
`-` Tính từ sở hữu + N = đại từ sở hữu
`3`, Although I was tired, I couldn't sleep.
`-` Although + một mệnh đề
`-` Although dùng để chỉ hai vế không tương đồng, mang nghĩa mặc dù.
`4`, Linda used to live with her parents.
`-` Dùng used to +V : diễn tả `1` thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
`-` Khi viết lại với used to, ta bỏ no longer, any more, give up,...
`5`, I am terrified of the film.
`-` S + tobe + Adj-ing + O `=` S ( là O của câu trước ) + Adj-ed + giới từ đi cùng + O ( là S của câu trước)
`-` terrified of : khiếp sợ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
23
752
25
=)
2271
19425
1707
:)
23
752
25
Bn k mấy
2271
19425
1707
k7
23
752
25
Trai hay girl
2271
19425
1707
Boy
2271
19425
1707
qt lm j :)?
23
752
25
=)