0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2715
3664
Công thức
`(+)` S $+$ have / has $+ p2$
`(-) S` have not / has not $+ p2$
$(?)$ Have / has $+ S + p2$
* Dấu hiệu nhận biết
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- have + ever / never / just / already + P2
- Yet ( đừng cuối câu phủ định , nghi vấn )
- before : trước đây
- lately , recondy : gần đây
- several time / three time : vài lần
- this is the fist time / second time : Đây là lần đầu tiên ai làm gì
- so far / up to now / up to present / until now : Cho tôi bây giờ ..
- So sánh hơn nhất $+$ hiện tại hoàn thành
* Cách dùng
- Diễn tả $1$ hành động bắt đầu từ quá khứ , kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai
- Diễn tả $1$ kinh nhiệm cá nhân
- Diễn tả $1$ hành động sẽ xảy ra và để lại kết quả hiện tại
* He / she / it /Danh từ số ít $+$ has
I / you / we / thay / Danh từ số nhiều $+$ have
$---------------------$
`21)` have you known
`22)` have you taken
$23)$ has she eaten
$24)$ has lived
$25)$ has lost
$26)$ has the milkman left $-$ has left
$27)$ have bought
$28)$ has written
$29)$ have finished
$30)$ has not started
$31)$ have not had
$32)$ have not seen
$33)$ have just realized
$34)$ have gone
$35)$ have you known
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`21.` have you know
`22.` Have you taken
`23.` Has she eaten
`24.` has lived
`25.` has lost
`26.` has the milkman left - has left
`27.` have bought
`28.` has written
`29.` have finished
`30.` hasn't started
`31.` haven't had
`32.` haven't seen
`33.` have just realized
`34.` have gone
`35.` have you know
`===============`
`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành:
`(+)` S + have/ has + VpII
`(-)` S + have/ has + not + VpII
`(?)` Have/ has + S + VpII..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + has
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + have
`->` Dấu hiệu nhận biết: yet, already, just, recently, since,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin