1
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
611
606
1. They will arrive on Monday 14 July.
Giải thích: Sau các thứ trong tuần thêm on
2. There is a good film at Sao Mai movie on Sunday night
Giải thích: Sau các thứ trong tuần thêm on
3. It often rains in July
Giải thích: Sau các tháng trong năm thêm in
4. My birthday is on May 5th
Giải thích: Sử dụng on cho các ngày cụ thể hoặc đầy đủ
5. Lan has day off on Saturday
Giải thích: Sau các thứ trong tuần thêm on
5. Sometimes I wake up at night
Giải thích: Sử dụng at khi đề cập đến giờ giấc
7. I like going fishing in Summer
Giải thích: “In” dùng cho tháng, năm, thập kỉ và các mùa
8. He will pick me up on Friday afternoon.
Giải thích: Sử dụng on cho thứ trong tuần
9. I often do my homework in the evening
Giải thích: “In” dùng cho tháng, năm, thập kỉ và các mùa
10. It is dry we in February
Giải thích: “In” dùng cho tháng, năm, thập kỉ và các mùa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin