16
5
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
32
20
11. Câu điều kiện loại 1 -> vế trước có will -> dịch theo nghĩa thì đây là một khẳng định đúng .
Loại A : không hợp nghĩa
B : Không hợp nghĩa
D : không hợp nghĩa
==> CHỌN C vừa hợp cấu trúc vừa hợp nghĩa zời tuỵt zời
12. Phrasal verd nha ( không bt đúng chính tả hk hihi )
Prevent .. + from : ngăn chặn từ việc gì đó
CHỌN B
13. Câu điều kiện loại 2 ( mệnh đề if là quá khứ đơn )
-> CHỌN C
14. Câu mệnh đề quan hệ
-> CHỌN A ( lí do để chỉ người )
-> Loại B ( vì is at the desk ta cần một chủ người whom đóng vai trò tân ngữ nên loại )
15. CHỌN A ( từ vựng thôi )
16. OÁI câu ước
--> CHỌN B
câu ước thì ta lùi thì
Đây là câu không có thật ở quá khứ ( vì sự thật ảnh ta chả biết j về .. cả )
17 . CHỌN B
18. A ( câu hỏi đuôi )
-- listen là động từ thường
19. D ( phrasal verd )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2842
2300
$11.$ $b$
- without + V-ing: mà không làm việc gì.
- Loại $a, c, d$ vì sau "Unless", "Although", "If" cần có một mệnh đề, tức là đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.
$12.$ $b$
- try + to V: cố gắng làm gì.
- prevent + O + from + V-ing: (v.): ngăn cản ai đó làm gì.
$13.$ $c$
- Sự thật rằng "tôi không thể là bạn", vậy nên hành động này không thể xảy ra ở hiện tại.
- Câu điều kiện loại $II$: If + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
- Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
- Lưu ý: khi lùi thì về dạng quá khứ đơn với động từ to be trong câu điều kiện loại $II$ thì "were" đi với mọi ngôi.
$14.$ $c$
- whoever + to be/ V + ...: bất kì ai.
$15.$ $A$
- Cụm danh từ "birth certificate" (n.): giấy khai sinh.
$16.$ $b$
- Chỉ trạng thái ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.
- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$17.$ $b$
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- "she": chủ ngữ là con gái.
$→$ Dùng đại từ phản thân "herself".
$18.$ $d$
- Phần mệnh đề có động từ nguyên thể không "to" đứng đầu chỉ yêu cầu, mệnh lệnh $→$ Phần câu hỏi đuôi chia thì tương lai đơn.
$19.$ $d$
- Cụm động từ "take medicine" (v.): uống thuốc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2271
19355
1707
câu `11` hợp nghĩa v shao:)))??