Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6`.`B`.exciting `->` excited
`\rightarrow` Adj-ed dùng để diễn tả cảm xúc của sự vật , sự việc
`7`.`B`.has `->` had
`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2
`8`.`A`.flower-arrange `->` flower-arranging
`\rightarrow` Tính từ ghép : Noun `-` V-ing
`9`.`C`.do `->` done
`\rightarrow` BĐ `-` Must : S + must be + V3 / PII ( by O )
`10`.`D`.come back `->` came back
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra , hành động xảy ra trong khoảng thời gian ngắn
`\text{@ Tails347}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin