

1.Mr.Brown......very hard every day.
A.works B.working
C.has worked D.worked
2.The old church....... next to my house at the moment.
A.painted B.is painted
C. is painting. D.is being painted
3. Their grandparents........... here in ten minutes.
A.come B.came
C.will come D. have come
4. The sea....... two thirds of the earth
A.cover B.will cover
C. is covering D.covers
5.I.......... my family since I....... to Ho Chi Minh city
A.didnt see/ moved. B.dont see/move
C. am not seeing/ moved
D. havent seen/ moved
6. While Diana........her favorite television program,there was a power cut.
A.was watching. B. watched
C.has been watching. D.is watching
7.My flat....... two week ago.
A.is sold. B.sold
C.was sold. D. are sold
8.The Earth........around the sun.
A.moves. B.is moving
C.moved. D. was moving
9.I........to Paris yet.I hope I can visit it once.
A.doesnt see. B. was never
C. am never. D.will never be
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` A.works
`-` Cấu trúc HTĐ: S + V1(s/es)
`-` He / She / It / Danh từ số ít + V1(s/es) | Tận cùng s, o, x, sh, ch ... + es ; còn khác mấy âm này thì thêm s.
`2.` C. is painting.
`-` Cấu trúc HTTD : S + am/is/are + V_ing
`-` Nhận biết : at the moment.
`3.` C.will come
`-` Cấu trúc TLĐ: S + will + Vo
`-` Dịch nghĩa: Ông bà của họ sẽ đến đây trong mười phút nữa.
`4.` D.covers
`-` Cấu trúc HTĐ: S + V1(s/es)
`-` He / She / It / Danh từ số ít + V1(s/es) | Tận cùng s, o, x, sh, ch ... + es ; còn khác mấy âm này thì thêm s.
`5.` A.didn't see/ moved.
`-` Cấu trúc QKĐ: S + V2/ed
`6.` B. watched
`-` Cấu trúc QKĐ: S + V2/ed
`-` Cấu trúc While: While + past/ present continous, past/ present countinous.
`-` Vì phía sau dùng was ( quá khứ ) nên phía trc ta cũng dùng quá khứ luôn
`7.` B. sold
`-` Cấu trúc QKĐ: S + V2/ed
`-` Nhận biết : ago
`8.` A. moves
`-` Cấu trúc HTĐ: S + V1(s/es)
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` Dịch nghĩa : Trái đất quay xung quanh Mặt trời
`9.` C. am never.
`-` Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ đến Paris. Tôi hy vọng tôi có thể đến thăm nó một lần.
Chúc bạn học tốt !!!
@Liin
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. A
- Chỉ thói quen -> HTĐ ( đối với động từ thường ) : S + V(s/es)
2. D
- DHNB : at the moment -> HTTD
- Bị động HTTD : S + am/is/are + being + P-II + ( by O )
3. C
- DHNB : in ten minutes -> TLĐ : S + will + V-inf
4. D
- Chỉ sự thật hiển nhiên -> HTĐ ( đối với động từ thường ) : S + V(s/es)
5. D
- S + has/have + P-II + since + S + V2/V-ed
6. A
- While + QKTD ( S + was/were + V-ing ) , QKĐ ( S + V2/V-ed )
-> Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào.
7. C
- DHNB : two weeks ago -> QKĐ
- Bị động QKĐ : S + was/were + P-II + ( by O )
8. A
- Chỉ sự thật hiển nhiên -> HTĐ ( đối với động từ thường ) : S + V(s/es)
9. Không có đáp án đúng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
9
25
3
Ok