

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` lots
lots of+N số nhiều đếm được/N không đếm được
= a lot of+N số nhiều đếm được/N không đếm được
Cả 2 đều có nghĩa: nhiều...
`2.` There
There+tobe: có thứ gì đó
`3.` rivers
Do sau đó liệt kê tên của các sông nên dùng từ rivers (số nhiều)
`4.` south
Sông Mekong ở miền nam `->` dùng từ "south"
`5.` longest
Sông Mekong là sông dài nhất ở đông nam á `->` dùng từ longest
`6.` than
Câu so sánh hơn: S1+tobe+adj_er/more adj+than+S2
`7.` flows
flows to the sea: đổ ra biển
`8.` mountain
Pahanxipang là ngọn núi cao nhất việt nam `->` dùng từ mountain
`9.` has
S+have+N: ai/thứ gì có cái gì
Thì hiện tại đơn: S+V/V_s/V_es+...
Vietnam là chủ từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng từ has
`10.` as
Trước khi liệt kê thường dùng từ "such as"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin