Câu 1: Pôliamit là (PA)
A. Nhựa nhiệt cứng B. Vật liệu vô cơ C. Vật liệu compozit D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 2: Đâu là nhược điểm của phương pháp đúc
A. Không chế tạo được chi tiết hoặc phôi có hình dạng phức tạp
B. Phương án khác
C. Rễ bị cong vênh hoặc nứt
D. Tạo ra khuyết tật, rỗ khí, rỗ xỉ
Câu 3: Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
A. Chi tiết đúc B. Gia công đúc C. Sản phẩm đúc D. Phôi đúc
Câu 4: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
A. Áp lực B. Cắt gọt C. Hàn D. Đúc
Câu 5: Hàn hồ quang tay sử dụng nhiệt từ
A. Năng lượng điện B. Phản ứng cháy của khí oxi
C. Phản ứng cháy của khí axêtilen với khí oxi D. Trường hợp khác
Câu 6: Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ mối hàn, kim loại kết tinh tạo thành mối hàn
B. Nôí các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc.
C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ mối hàn, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
D. Đáp án khác
Câu 7: Thành phần của vật liệu vô cơ
A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
B. Hợp chất của các nguyên tố kim loại
C. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại
D. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ côban
Câu 8: Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào:
A. Nhựa nhiệt dẻo. B. Nhựa nhiệt cứng. C. Vật liệu giấy. D. Vật liệu vô cơ.
Câu 9: Độ bền là gì?
A. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 10: Độ dẻo biểu thị khả năng
A. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
70
31
Câu 1: Pôliamit là (PA)
A. Nhựa nhiệt cứng B. Vật liệu vô cơ C. Vật liệu compozit D. Nhựa nhiệt dẻo
Nhựa PA (Polyamit) là loại nhựa nhiệt dẻo một loại nhựa chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội. Nhựa nhiệt dẻo có hơn 40 loại, đến năm 1900 thì nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi.
Câu 2: Đâu là nhược điểm của phương pháp đúc.
A. Không chế tạo được chi tiết hoặc phôi có hình dạng phức tạp
B. Phương án khác
C. Rễ bị cong vênh hoặc nứt
D. Tạo ra khuyết tật, rỗ khí, rỗ xỉ
Để có thể đúc trong khuôn đúc kim loại thì việc chế tạo khuôn rất phức tạp và đắt tiền; độ bền khuôn hạn chế khi đúc thép, khó đúc những vật thành mỏng và hình dáng phức tạp; vật đúc có ứng suất lớn do khuôn kim loại cản co mạnh; vật đúc gang dễ bị biến trắng; quy trình đúc phải chặt chẽ.
Câu 3: Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
A. Chi tiết đúc B. Gia công đúc C. Sản phẩm đúc D. Phôi đúc
Đúc là phương pháp chế tạo phôi bằng phương pháp nấu chảy kim loại, rót kim loại lỏng vào lòng khuôn đúc có hình dáng và kích thước của vật đúc, sau khi kim loại đông đặc trong khuôn ta thu được vật đúc có hình dáng giống như lòng khuôn đúc. Vật đúc có thể đem dùng ngay được gọi là chi tiết đúc.
Câu 4: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
A. Áp lực B. Cắt gọt C. Hàn D. Đúc
Câu 5: Hàn hồ quang tay sử dụng nhiệt từ
A. Năng lượng điện B. Phản ứng cháy của khí oxi
C. Phản ứng cháy của khí axêtilen với khí oxi D. Trường hợp khác
Câu 6: Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ mối hàn, kim loại kết tinh tạo thành mối hàn
B. Nôí các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc.
C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ mối hàn, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
D. Đáp án khác
Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến tráng thái chảy, sau khi kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
Câu 7: Thành phần của vật liệu vô cơ
A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
B. Hợp chất của các nguyên tố kim loại
C. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại
D. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ côban
Vật liệu vô cơ được tạo thành từ các hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại kết hợp với các nguyên tố khác không phải kim loại hoặc các hợp chất hóa học không phải kim loại liên kết với nhau. Vật liệu vô cơ có thể phân loại theo nhiều cách khác nhau tùy theo mục đích của người sử dụng.
Câu 8: Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào:
A. Nhựa nhiệt dẻo. B. Nhựa nhiệt cứng. C. Vật liệu giấy. D. Vật liệu vô cơ.
Câu 9: Độ bền là gì?
A. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 10: Độ dẻo biểu thị khả năng
A. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
146
90
Câu 1: Pôliamit là (PA):
-D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 2: Đâu là nhược điểm của phương pháp đúc
-A. Không chế tạo được chi tiết hoặc phôi có hình dạng phức tạp
Câu 3: Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
-A. Chi tiết đúc
Câu 4: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
-D. Đúc
Câu 5: Hàn hồ quang tay sử dụng nhiệt từ:
-D. Trường hợp khác
Câu 6: Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
-A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ mối hàn, kim loại kết tinh tạo thành mối hàn
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin