

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án :
40. mustn't you ?
41. doesn't he ?
42. has he ?
43. did she ?
44. can't she ?
45. aren't they ?
46. does she ?
47. do they ?
48. won't it ?
49. won't you?
50. hasn't she ?
Giải thích :
- Câu bình thường :
+ câu khẳng định : phần hỏi đuôi phải phủ định
Ví dụ : She is pretty ⇒ She is pretty, isn't she ?
+ câu phủ định : phần hỏi đuôi phải khẳng định
Ví dụ : He’s not Italian ⇒ He’s not Italian, is he?
- Câu mệnh lệnh : sử dụng will you,won't you
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

40. mustn't you
-> S + must + V...., mustn't + S
41. doesn't he
-> S + Vs/es ...,doesn't + S
42. has he
-> S + hasn't +P2....., has + S
43. did she
-> S + didn't + V ...,did + S
44. can't she
-> S + can + V..., can't + S
45. aren't they
-> S + are + ...., aren't + S
46. does she
-> S + doesn't + V....,does + S
47. do they
-> S + don't + V....,do + S
48. won't it
-> S+ will + V..., won't + S
49. will you
-> V + O , will you?
50. hasn't she
-> S + has + P2...,hasn't + S
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
204
6748
183
chắc đúgg ko
228
6023
202
48 là will you đó tớ chưa kịp sửa lại cậu đã cho hn rui :(
204
6748
183
(:
228
6023
202
=)) report luôn tốt v
228
6023
202
à nhầm 49 chứ :))