Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
* Các câu trên đều có dấu hiệu thì QKD nên ta sẽ chia theo thì:
11. Was , wasn't ( chia be mà he số ít nên dùng was)
12. Was , wasn't ( tương tự câu trên )
13. was ( Nam số ít dùng was)
14. was ( tương tự )
15. remembered ( S + Ved/2)
16. ate ( eat - ate - eaten)
17. took ( take - took - taken)
18. had ( have - had - had )
19. didn't buy ( thể phủ định ko có động từ tobe thì dùng didn't + V)
20. didn't talk (tương tự)
Chuc e hoc tot
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`C`ấu trúc chủ yếu : Thì QKĐ :
`-` KĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n
`-` PĐ : S + didn't + V `-` S + wasn't / weren't + adj / n
`-` NV : Did + S + V ? `-` Was / Were + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...
`11 + 12`.Was / wasn't
`13 + 14`.was
`15`.remembered
`16`.ate
`17`.took
`18`.had
`19`.didn't buy
`20`.didn't talk
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin