Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`+` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`-` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`+` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`-` CĐK Loại `3` : Diễn tả hành động không có thật trong Quá khứ
`+` If - clause : Thì QKHT : S + had + V3 / PII
`+` Main - clause : Thì TLHT trong QK : S + would have + V3 / PII
`16`.had spoken
`17`.wouldn't have got lost
`18`.would have seen
`19`.have
`20`.hadn't hidden
`21`.were
`22`.told
`23`.would have arrived
`24`.had listened
`25`.would have been
`26`.would have made
`\text{# Kirigiri}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2142
45564
2630
mih ko ghi đc cái giải thích nên mih ghi chỗ đây nha ;-;
2142
45564
2630
bổ sung giải thích: `+` Cấu trấc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will + V(inf) `-` Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại `+` Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would + V(inf) `-` Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại `+` Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3 `-` Diễn tả hành động không xảy ra ở quá khứ Rút gọnbổ sung giải thích: `+` Cấu trấc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will + V(inf) `-` Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại `+` Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would + V(inf) `-` Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại `+` ... xem thêm