Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21`. In spite of this cheap CD, the quality was very good.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`22`. A new supermarket will be built next year.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will be+ Vpp+ [ by O]+...
`-` Sửa đề (Câu cho sẵn): built `->` build
`23`. My sister, whose hair is brown, loves wearing hats.
`-` Đại từ quan hệ: whose
`->` Dùng để chỉ sở hữu
`24`. If I were you, I'd tell your parents the truth.
`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật
`+` If-clause: chia QKĐ `=>` dùng were cho tất cả các ngôi
`+` Main clause: would/ should/ could/ might+ V
`-` Sửa đề: true `->` truth
`25`. He had cleaned the house before the guests arrived.
`-` Thì QKHT dùng trong trường hợp `2` hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21. In spite of/Despite + N/V_ing, S + V + (O) = Although + S + V + (O), S + V + (O): mặc dù
- Ta thấy ở Although, cả 2 mệnh đề đều có cùng chủ ngữ (this CD) nên ta chuyển sang Despite/In spite of bằng cách: bỏ S, biến đổi V thành V_ing ở mệnh đề nhượng bộ
22. Bị động TLĐ: will + be + Vp.p
- Vp.p của build là built
- They được lược đi trong câu BĐ
23. Đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu (ở đây thay cho từ her)
24. I think + S + should + V(inf) = If I were + O (=S ở câu I think), I would + V(inf)
25. He had cleaned the house before the guests arrived
- QKHT + before + QKĐ: 1 việc đã diễn ra trước (QKHT) 1 việc (QKĐ) trong QK
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
tui cay môn toán óa làm sai đề bài :(
đọc nhầm đề bài ms cay aaaaaaaaa :<
thoi pai đi đọc truyện :)
(:(
nhắn lâu dữ
thoi pai đi đọc truyện :) `->` Bye bà.
nhắn lâu dữ `->` Do không biết rep gì á:v
:)
Bảng tin