

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1 ` . fluent `->` fluently
` - ` Cần ` 1 ` trạng từ để bổ nghĩa cho động từ speaks , fluently ( adv ) : thành thạo
` - ` So sánh nhất với trạng từ :
` - ` Với trạng từ ngắn : S + V + the + adv + est
` - ` Với trạng từ dài : S + V + the most + adv
` 2 ` . didn't used to ` -> ` didn't use to
` - ` Cấu trúc : S + didn't use to + V nguyên mẫu : AI đó thường không làm việc gì trong quá khứ , nhưng ở hiện tại đã thường xuyên làm
` 3 ` . is ` -> ` was
` - ` Cấu trúc : The last time + S + V ( chia thì quá khứ đơn ) + ... + was + mốc thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


1. fluent => fluently
bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
2. used => use
có trợ động từ phía trước rồi thì động từ để nguyên thể
3. is => was
the last time => đã xảy ra => quá khứ đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin