Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
18.B
- Câu tường thuật dạng Yes/No Questions
- Cấu trúc : S + asked + (sb) + if/whether + S + V(lùi thì)
- HTĐ -> QKĐ
- you -> I
19.D
- Câu bị động của động từ chỉ ý kiến (think , report , expect , believe , say , ..; )
Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2
Bị động :
Cách 1 : It + be + Ved/V3 + that + S2 + V2
Cách 2 : S2 + be + V1(chia ở Ved/V3) + to V2 ...(TH1)
to be + V2(chia ở V-ing) ... (TH2)
to have + V2(chia ở Ved/V3) ... (TH3)
+ Trường hợp 1 : xảy ra khi mệnh đề trần thuật xảy ra trước hoặc cùng thì với mệnh đề chính :
HTĐ - HTĐ , QKĐ - QKĐ , HTĐ - TLĐ , QKĐ - HTĐ
+ Trường hợp 2 : HTĐ - HTTD , QKĐ , QKTD
+ Trường hợp 3 : xảy ra khi mệnh đề trần thuật xảy ra sau mệnh đề chính :
20.C
- although : mặc dù
- Although + S + V + O , S + V + O
- Chỉ sự đối lập/tương phản giữa 2 mệnh đề
- Đáp án A và B -> Không hợp về mặt nghĩa
- Đáp án D -> sau despite là 1 danh từ/cụm danh từ/V-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`Answer :`
`18.` `B`
`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:
`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)
`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn
`-` Đổi ngôi : you `->` I
`-` Động từ lùi thì : Do you go to `->` went to
`19.` `D`
`-` Chủ động : `S_1` `+` `V_1` `+` that `+` `S_2` `+` `V_2`
`->` Câu bị động kép : It is `+` V`1`-PII `+` that `+` `S_2` `+` `V_2`
`20.` `C`
`->` Although” luôn đứng đầu câu hoặc giữa câu và thường được theo sau bởi một mệnh đề có đủ chủ ngữ, vị ngữ tạo thành mệnh đề “Although”
`->` “Although `+` S `+` V, S `+` V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin