Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
17.
-> A new hospital will be built in my neighborhood next year.
Bị động của tương lai đơn: S + will be + Vpp.
+) Tạm dịch: Một bệnh viên mới sẽ được xây dựng ở khu phố của tôi vào năm tới.
18.
-> I used to play with dolls in my spare time when I was small.
S + used to + V: diễn tả hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa.
+) Tạm dịch: Tôi đã từng chơi búp bê vào thời gian rảnh khi tôi còn nhỏ.
19.
-> Despite the awful weather, he had a picnic.
Despite/In spite of + N/Ving: Mặc dù.
+) Tạm dịch: Mặc dù thời tiết xấu, anh ấy vẫn đi dã ngoại.
20.
-> I am interested in books.
S + be interested in + N/Ving: thích cái gì.
+) Tạm dịch: Tôi thích những cuốn sách.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`17.` A new hospital will be built in my neighbourhood by the government next year
`-` Chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động `->` Bị động
`-` Cấu trúc bị động thì TLĐ: S + will be + VpII + (by O)
`18.` I used to play with dolls in my spare time when I was small
`-` Cấu trúc: S + used to + V..: đã từng
`-` Used to diễn tả hành động, thói quen trong quá khứ đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại
`19.` Despite awful weather, he had a picnic
`-` Cấu trúc: Despite/ In spite of + N/ Ving, S + V..: Mặc dù
`20.` I am interested in books
`-` Cấu trúc: be interested in sth/ doing sth: thích cái gì/ làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin