ai hướng dẫn mk lm câu trực tiếp sang câu gián tiếp vs tý mk thi r;((
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$Cách{}$ $chuyển{:}$
$→{}$ Bước 1: xác định từ tường thuật (hay còn gọi là câu gián tiếp).
$→{}$ Bước 2: Lùi thì các động từ trong câu.
Ví dụ:
Hiện tại đơn/ tiếp diễn/hoàn thành $→{}$ Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành
Quá khứ đơn $→{}$ Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn $→{}$ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành $→{}$ Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn $→{}$ Tương lai trong quá khứ
Tương lai gần (am/is/are + going to V) $→{}$ was/ were going to V
will (các thì tương lai) $→{}$ would
Shall/ Can / May $→{}$ Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must $→{}$ Giữ nguyên
$→{}$ Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Ví dụ:
I $→{}$ She/ he
We $→{}$ They
You (số ít) / you (số nhiều) $→{}$ I, he, she/ they
Us $→{}$ Them
Our $→{}$ Their
Myself $→{}$ Himself / herself
Yourself $→{}$ Himself / herself / myself
Ourselves $→{}$ Themselves
My $→{}$ His/ Her
Me $→{}$ Him/ Her
Your (số ít) / your (số nhiều) $→{}$ His, her, my / their
Our $→{}$ Their
Mine $→{}$ His/ hers
Yours (số ít)/ Yours (số nhiều) $→{}$ His, her, mine/ theirs
Us $→{}$ Them
Our $→{}$ Their
$→{}$ Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ví dụ:
Here $→{}$ There
Now $→{}$ Then
Today/ tonight $→{}$ That day/ That night
Yesterday $→{}$ The previous day, the day before
Tomorrow $→{}$ The following day, the next day
Ago $→{}$ Before
Last (week) $→{}$ The previous week, the week before
Next (week) $→{}$ The following week, the next week
This $→{}$ That
These $→{}$ Those
Từ đó rồi làm được thoii nha!
Học tốt!
$@lingg{}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
60
0
Cảm ơn nha:3
0
60
0
Cho xin sđt Zalo ik:3
169
445
111
0948606012 nhaaaa