Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`33.C` visit -> visited
`-` Câu trực `->` gián: Dạng nghi vấn
`+` Có Wh-q: S + asked (smb) + wh-q + S + V(lùi thì)
`+` Dạng (Yes/No): S + asked (smb) + if/ whether + S + V(lùi thì)
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es) `->` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`34.C` would -> will
`-` Câu điều kiện loại `1`: Có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
`+` If + S + V(HTĐ), S + will/ can (not) + V
`-` HTĐ: Hiện tại đơn
Dạng tobe: `(+)` S + is/am/are
Dạng V thường: `(+)` S + V(s/es)
`-` She/ he/ it và N số ít - Vs/es `|` I/ you/ we/ they và N số nhiều - V_bare
`35.A` Because -> Although
`-` Because + Clause(nguyên nhân), clause(kết quả): Bởi vì
`-` Although + Clause: Mặc dù
`+` Mặc dù tôi đã đọc bài tập này nhiều lần, nhưng tôi không thể làm nó
`36.B` do -> doing
`-` enjoy + doing smt: thích làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
33.C -> visited
- Câu tường thuật dạng Yes/No Questions
- Cấu trúc : S + asked + (sb) + if/whether + S + V(lùi thì) + ...
- Hiện Tại Đơn -> Quá Khứ Đơn
- Ở câu trực tiếp trạng từ là every year nên thuộc thì Hiện Tại Đơn . Khi sang câu gián tiếp lùi 1 thì từ Hiện Tại Đơn sang Quá Khứ Đơn , trạng từ "every year" không lùi
34.C -> will
- Câu điều kiện loại 1
- If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
- Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
35.A -> although
- Although : mặc dù -> Chỉ sự tương phản
- Although + S + V + O , S + V + O
- because : bởi vì -> Chỉ nguyên nhân/lí do
- Because + S + V + O , S + V + O
- Tạm dịch : Mặc dù tôi đọc bài tập này nhiều lần , tôi vẫn không thể làm nó
36.B -> doing
- enjoy + V-ing : thích làm cái gì
- S + V(s/es) + O
- but : nhưng -> Chỉ sự tương phản
- S + V + O , but + S + V + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin