Cho phương trình: x² -2mx+2m-3 = 0
a) Giải phương trình khi m=0
b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
c) Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng -1
Tính nghiệm còn lại ( nếu có )
d) Tìm m để tổng bình phương 2 nghiệm bằng 6
e) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu ?
2 nghiệm trái dấu .
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
`a) x = ±√3`
`b)PT ( 1 )` luôn có `2` nghiệm phân biệt
` c) m = 1/2`
`d)` \(\left[ \begin{array}{l}m=0\\x=1\end{array} \right.\)
`e)m>3/2;m< 3/2`
Giải thích các bước giải:
`a)` Với `m=0`ta có :
`PT ( 1 ) <=> x^2 - 0 + 0 - 3 = 0`
`<=>x^2 = 3`
`<=>x = ±√3`
`b) PT : x^2 -2mx + 2m - 3 = 0 ( 1 )`
`Δ' = m^2 - ( 2m - 3 )`
`= m^2 - 2m + 3 `
`= ( m - 1 )^2 + 2 >0`
`=> PT ( 1 )` luôn có `2` nghiệm phân biệt
`c)` Để phương trình có nghiệm `= -1`
`=> PT (1) <=> 1 + 2m + 2m - 3 = 0`
`<=> m = 1/2`
`d)`Theo Vi ét, ta có :
$\begin{cases} x_1 + x_2 = 2m\\x_1x_2 = 2m - 3 \end{cases}$
Để tổng bình phương hai nghiệm `= 6`
`=> ( x_1)^2 + (x_2)^2 = 6`
`<=> ( x_1 + x_2 )^2 - 2x_1x_2 = 6`
`<=> ( 2m )^2 - 2(2m - 3 ) = 6`
`<=> 4m^2 - 4m + 6 = 6`
`<=> 4m^2 - 4m = 0`
`<=> 4m(m -1)=0`
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}m=0\\x=1\end{array} \right.\)
`e)` Để phương trình có `2` nghiệm cùng dấu
`=> x_1x_2 >0`
`<=> 2m - 3 >0`
`<=> m>3/2`
Để phương trình có `2` nghiệm trái dấu
`=>x_1x_2 < 0`
`<=>2m- 3 < 0`
`<=> m<3/2`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin