Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$25.$ It was not until $1980$ that she began to learn English.
- S + be + not + until + time + that + S + V: Mãi cho đến khi nào đó thì mới làm gì.
$26.$ am having
- Dựa vào vế sau "Tôi đã mời hết bạn bè của mình đi đến bữa tiệc" $→$ Hành động đã được lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra.
$→$ Chia theo thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "I" là ngôi thứ nhất nên ta dùng to be "am".
$27.$ The blue building is higher than the orange one.
- "Tòa nhà cam không cao bằng tòa nhà xanh dương".
$→$ "Tòa nhà xanh dương cao hơn tòa nhà cam".
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$28.$ She is the most beautiful (girl).
- "Không ai đẹp hơn cô ấy".
$→$ "Cô ấy là người đẹp nhất".
- So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb25. -> ` It was not until `1980` that she began to learn English.
` *** ` It was not until `...:` Mãi cho đến khi `...`
` - ` CT : It was not until `+` Thời gian `/` Mệnh đề `/` phrasel `+` that `+` S `+` V (Mệnh đề chính) (VII `/-ed`).
` text\{!Lưu ý:!} ` Khi dùng với danh từ `/` chỉ thời gian cụ thể (từ hoặc cụm từ), cấu trúc It was not until được theo sau bởi một từ hoặc cụm từ chỉ thời gian
` -> ` Dùng để làm nổi bật thời điểm cụ thể trong quá khứ khi một sự việc mới bắt đầu diễn ra, dù trước đó không xảy ra hoặc chưa xảy ra.
` -> ` Nhấn mạnh rằng có một khoảng thời gian trễ hoặc kéo dài trước khi sự việc diễn ra, thường dùng để thể hiện sự trì hoãn, thay đổi hoặc bước ngoặt trong hành động hoặc tình huống.
` bb26. -> ` am going to have
` - DHNB : ` already
` -> ` Thì HTHT
` (+) ` S `+` be (Is/ Am/ Are) `+` going to `+` V-inf/-bare
` S = ` I `+` am
` S = ` He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được `+` is
` S = ` You/ we/ they/ N số nhiều `+` are
` -> ` Cách dùng :
` + ` Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.
` bb27. -> ` The blue building is higher than the orange one.
` bb28. -> ` She is the most beautiful
` ----------------------- `
` @ ` CT So sánh nhất :
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ ngắn : S `+` V `+` the `+` Adj `/` Adv `+ (-est) + ` N.
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ dài : S `+` V `+` the `+` most `+` Adj `/` Adv.
` @ ` CT So sánh bằng : S `+` Tobe `+` as `+` Adj `/` Adv `+` as `+` O (N `/` Pronoun `/` Clause) .
` @ ` CT So sánh không bằng : S `+` Tobe `+` not `+` as `+` Adj `/` Adv `+` as `+` O (N `/` Pronoun `/` Clause)
` @ ` CT So sánh hơn :
` - ` Với Tính từ/ Trạng từ ngắn : S `+` V `+` Short Adj/ Adv `+ (-er) + ` than `+` O (N/ Đại từ).
` - ` Với Tính từ/ Trạng từ dài : S `+` V `+` more `+` Long Adj/ Adv `+` than `+` O (N/ Đại từ).
` ----------------------- `
` @ ` Dạng đặc biệt : Bất quy tắc
` - ` good (tốt) `->` better `->` the best
` - ` bad (xấu) `->` worse `->` the worst
` - ` many `/` much (nhiều) `->` more `->` the most
` - ` little (chút `/` ít) `->` less `->` the least
` - ` old (già `/` cũ) `->` older `/` elder `->` the oldest `/` the eldest
` - ` far (xa) `->` farther `/` further `->` the farthest `/` the furthest
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
1
0
động từ trong ngoặc (have)
2903
84525
2359
Vâng ạ để mình bổ sung vào bài làm
0
1
0
bạn ơi giải nốt câu mik ms đăg giùm luôn vs ạ