

tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :
anh dũng, cần cù, giản dị, thông minh
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Anh dũng
Gần nghĩa : dũng cảm , anh hùng,...
Trái nghĩa : nhát gan , hèn nhát , rụt rè ,...
Cần cù
Gần nghĩa : chăm chỉ , siêng năng ,...
Trái nghĩa : lười biếng , lười nhát,....
Giản dị
Gần nghĩa : Mộc mạc , đơn giản , đơn sơ ,....
Trái nghĩa : đua đòi , ăn chơi,.....
Thông minh
Gần nghĩa : Giỏi giang , khôn khéo ,....
Trái nghĩa : Ngốc nghếch , .....
@kiera2k11
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`@ThanhNhan216``_``#hoidap247`
Gửi
- Gần nghĩa :
+ Anh dũng : dũng cảm, can đảm,...
+ Cần cù : chăm chỉ, siêng năng,...
+ Giản dị : đơn giản, bình thường,...
+ Thông minh : giỏi giang, khôn khéo,...
- Trái nghĩa :
+ Anh dũng : yếu đuối, nhát gan,...
+ Cần cù : lười biếng, lười nhát,...
+ Giản dị : đua đòi, xa hoa,...
+ Thông minh : dại khờ, ngốc nghếch,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
4
0
thank kiu b
105
1166
132
KCJ ạ