

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.B 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.B 8.A 9.A 10.C 11.C 12.A 13.D 14.C 15.B 16.B 17.A 18.A 19.C 20.B 21.D 22.B 23.D 24.A 25.B
chúc bạn học tốt!
nếu thấy hay thì đừng quên cho k xin câu trả lời hay nhất nha!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1B
2D
3B
4B
5A
6C
7B
8A
9A
10C
11B
12A
13D
14C
15B
16D
17A
18A
19C
20B
21D
23D
24A
25A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. C had had
2. A would have visited
3. B should I need
4. A had I known
5. A spoke
6. A I will never mention
7. B wouldn't have made
8. B answer
9. A would have never believed
10. C hadn't agreed
11. B he had told me
12. C hadn't studied
13. C would have called
14. A comes
15. B need
16. D would work
17. C were
18. B would have gone down
19. A had been enough water
20. C undergoes
21. C met
22. A had had
23. B would go
24. A stood
25. B (if S is/are adj, let's V)
Câu đk loại 1 : If S Vs/es, S will (not) V
Câu đk loại 2 : If S V2/ed, S would (not) V
Câu đk loại 3 : If S had (not) V3/ed, S would (not) have V3/ed
Đảo ngữ đk loại 1 : Should S V, S will (not) V
Đảo ngữ đk loại 2 với động từ thường : Were S to V, S would (not) V
Đảo ngữ đk loại 3 : Had S (not) V3/ed, S would (not) have V3/ed
Bảng tin