

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
41. C (would be ⇒ will be)
If 1: If + HTĐ, S+ will/can/shall .. + V1
42. C (preventing ⇒ to prevent)
It's + ADJ + (for O) + to V
43. D (she played ⇒ to play)
how + to V: cách để làm gì
44. A (such a bad weather ⇒ such bad weather)
S + be+ such +(a/an) +ADJ + N + that + clause
Nếu N không đếm được ⇒ không dùng mạo từ a/an
45. B / D (2 lỗi sai) (to take ⇒ to be taken và constant ⇒ constantly)
to be + V3/ed: bị động
ADV + V
46. B
S + asked + O + to V / not to V: câu tường thuật - yêu cầu
47. A
If 2: If + QKĐ, QKTD / S + would / could +V1
48. C
S + started / began + to V / Ving + time
= S + has/have + V3/ed + for/since +time
49. A
It took + O + time + to V: mất bao nhiêu thời gian để làm gì
50. B
However +ADV + S+ V, clause : dù ..
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin