Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit - bazơ
NaOH: natri hiđroxit - bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
KOH: kali hiđroxit - bazơ
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
HNO3: axit nitric - axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
HCl: axit clohiđric - axit
NaCl: natri clorua - muối
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
MgO: Magie oxit - oxit bazơ
H2S: axit sunfurhidric - axit
Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophotphat - muối
Na2HPO4: natri hiđrophotphat - muối
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án + Giải thích các bước giải:
$-$ Oxit Axit:
+) $P_2O_5:$ Điphotpho Pentaoxit
+) $SO_3:$ Lưu huỳnh Đioxit
+) $CO_2:$ Cacbon Đioxit
$-$ Oxit Bazơ:
+) $FeO:$ Sắt (II) Oxit
+) $CuO:$ Đồng (II) Oxit
+) $MgO:$ Magie Oxit
$-$ Bazơ:
+) $Ca(OH)_2:$ Canxi Hiđroxit
+) $NaOH:$ Natri Hiđroxit
+) $KOH:$ Kali Hiđroxit
$-$ Axit:
+) $HNO_3:$ Axit Nitric
+) $H_2SO_4:$ Axit Sunfuric
+) $HCl:$ Axit Clohiđric
+) $H_2S:$ Axit Sunfuhiđric
$-$ Muối:
+) $NaCl:$ Natri Clorua
+) $Ca(H_2PO_4)_2:$ Canxi Đihiđrophotphat (muối Axit)
+) $Na_2HPO_4:$ Natri Hiđrophotphat (muối Axit)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin