Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7008
5840
`1.` plays
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
`2.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`3.` going
Câu để đưa ra gợi ý: How about/What about+V_ing+...
`5.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`6.` played
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`7.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`9.` going
Câu để đưa ra gợi ý: How about/What about+V_ing+...
`10.` played
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`11.` met
last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`12.` goes - didn't go
every Sunday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu phủ định: S+didn't+Vinf+...
`13.` taught
two years ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`14.` did - do
yesterday morning là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu hỏi Wh: Wh word+did+S+Vinf+...?
`15.` will travel
next month là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`16.` doesn't like
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu phủ định: S+don't/doesn't+Vinf+...
`17.` drank
when my father was young chỉ thời gian trong quá khứ `->` dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`18.` is studying
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`19.` is coming
Be careful! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`20.` went
yesterday evening là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`21.` will play
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`22.` spent
by 2020 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`23.` will - do
Do câu trả lời dùng thì tương lai đơn nên câu hỏi cũng vậy
Wh question với thì tương lai đơn: Wh word+will+S+Vinf+...?
`24.` will be working
at 10 o’clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`25.` will visit
next week là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`26.` will be playing
at 5 o’clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`27.` will be building
this time next week là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`28.` will be learning
at 8 a.m tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`29.` will buy
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`30.` will build
next month là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
16
5
Phần gạch chân là dấu hiệu nhận biết nhé
.
1. Nam often (play) ______plays______ soccer in the afternoon. thì hiện tại đơn
2. My father used to (go) _____go_______ swimming when he was a child. used to +V0
3. What about (go) _____going_______ to the zoo on Sunday evening? going What about + ving
5. I used to (go) _____go_______ to the zoo on Sundays when I was a child. used to +V0
6. Xuan Truong footballer (play) ____played________ soccer beautifully last Saturday. thì quá khứ đơn
7. Nam used to (go) _____go_______ fishing when he was a child. used to +V0
9. How about (go) ______going______ to the zoo on Sunday evening? How about + ving
10. Quang Hai footballer (play) _____played_______ soccer beautifully last Saturday. thì quá khứ đơn
11. I (meet) ______met______ her at the movie theater last night. thì quá khứ đơn
12. He (go) ______goes______ to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go) ______didn't go______ there, he went to the City’s museum.
13. Two years ago, she (teach) ___taught_________ at a village school. thì quá khứ đơn
14. What ____did____ you (do) ____do____ yesterday morning? thì quá khứ đơn
15. We (travel) ____will travel________ to Hue next month. thì tương lai đơn
16. My mother (not like) ____doesn't like________ riding a motorbike thì hiện tại đơn
17. When my father was young, he (drink) _____drank_______ a lot of beer. thì quá khứ đơn
18. Nam (study) ___is studying_________ homework in the living room now. thì hiện tại tiếp diễn
19. Be careful! The car (come) _______is coming_____. thì hiện tại tiếp diễn
20. My mother (go) _____went_______ to the supermarket yesterday evening. thì quá khứ đơn
21. Nam (play) ______will play______ soccer tomorrow. thì tương lai đơn
22. By 2020, people in Viet Nam (spend) ____will have spent________ a lot of money on heating.
23. What _____will___ we (do) ___do_____ to save electricity, dad? We will watch less TV.
24. At 10 o’clock tomorrow he (work) ___will work_________ in his office. thì tương lai đơn
25. My father (visit) ____is going to visit________ to Ha Long Bay next week. thì tương lai gần
26. At 5 o’clock tomorrow Nam (play) ____will play________ football with his friends. thì tương lai đơn
27. They (build) ___will be building_________ their house this time next week. thể bị động của tuương lai đơn
28. At 8 a.m tomorrow, my sister (learn) _____will learn_______ English with her friends. thì tương lai đơn
29. Ba (buy) _____will buy_______ a new house tomorrow. thì tương lai đơn
30. We (build) ____will be build________ a hydro power station in this area next month thể bị động của tuương lai đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin