

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. meeting
remember + to V : nhớ ( việc làm ở hiện tại hoặc tương lai )
remember + Ving : nhớ ( việc làm ở quá khứ )
2. will make
Dịch : Nhìn bạn mệt mỏi. Ngồi xuống và tôi sẽ pha cho bạn 1 tách trà.
Chỉ việc làm trong tương lai dựa theo tình huống => Thì tương lai đơn
3. to finish - talking
Cấu trúc : try to V và vế thứ 2 diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .
Dựa theo vế 1 : I'm trying to finish
=> HTTD
4. left
Vế 1 : paid ( quá khứ của từ pay )
=> từ đằng sau sẽ là ĐT verb quá khứ
5. What are you thinking about ?
Trong câu này, động từ 'think' mang hàm ý 'consider' (cân nhắc, đắn đo') nên là động từ chỉ hành động => có thể dùng dạng tiếp diễn. Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên chia ở hiện tại tiếp diễn.
6. looks
Dựa theo tình huống thì HTĐ
7. not to tell ( ask sb not to V )
8. leaving / finds
Vế 1 : sau khi rời trường, dựa theo tình huống => HTTD
Vế 2 : anh ấy thấy nó khó... => HTĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. meeting
remember Ving: nhớ đã làm gì
2. will make
hành động sẽ xảy ra một cách không có dự định trước
3. to finish
try to V: cố để làm gì
4. left
cấu trúc song hành: phía trước đang dùng quá khứ đơn => về sau cũng vậy
5. are you thinking about
hành động đang diễn ra => thì hiện tại tiếp diễn
6. looks
hành động thường diễn ra ở hiện tại => hiện tại đơn
7. not to tell
ask sb not to V: yêu cầu ai không làm gì
8. leaving
after + Ving: sau khi làm gì
chủ ngữ số ít => chia động từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin