

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích bước giải:
13. A
→ sau a good là 1 danh từ
→ make a decision: quyết định
14. D
→ after five hours: sau năm giờ
15. C
→ wanted to know + Vs/es
16. A
→ Vế sau là QKĐ thì vế trước cũng là QKĐ
17. B
→ vế trước là khẳng định thì vế sau là phủ định, had → hadn't
18. B
→ prevent: ngăn chặn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
13.A. →decision
Giai thích:Sau "a good" cần kết hợp với 1 danh từ
Cấu trúc:"make a dicision": quyết định
14.B-five-hours
15.c-how long does it take
16.a-were
17.a-didn`t she
vì đây là câu hỏi đuôi theo quy tắc nếu câu phát biểu có had to thì phần đuôi sẽ là did và thoe quy tắc chung nếu phần phát phát biểu là khẳng định thì phần đuôi là phủ định
18.b-prevent
Giải thích:
A. protect (v) : bảo vệ
B. damage (v) : thiệt hại
C. prevent (v) : ngăn chặn
D. increase (v) : tăng lên
Tạm dịch : Chúng ta nên ngăn chặn việc phá hủy rừng lại để cứu động thực vật hoang dã.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin