

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` studied
`2.` have studied
`3.` have never watched
`4.` had
`5.` travelled
`6.` travelled
`7.` have read
`8.` read
`9.` had
`10.` have had
`11.` have had
`12.` have lived
`13.` went
`14.` have stayed
`15.` haven't seen - hasn't visited
`16.` was
`17.` has worked
`18.` moved - was
`19.` wore
`20.` have been
`21.` met
`22.` became
`23.` have felt
`24.` have been - haven't seen
_________________________________
`+` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:
`(+)` Khẳng định: S + Ved/V2
`(-)` Phủ định: S + didn't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Did + S + V_inf...?
`+` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1
937
0
câu 24 sai r mặc dù có since nhưng mà ta có 1 cấu trúc như sau since+simple past+past perfect , nếu trong câu có có since thì vế nào có since thì ta chia sp về còn lại ta chia pp