

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5`. would attend - didn't come
*S + hoped + (that) + S + would + V: hy vọng
-> Hy vọng trong quá khứ (Trái với quá khứ)
*Thì quá khứ đơn: S + did not/ didn't + Vinf
`6`. asked - hadn't gone
*Câu tường thuật với WH-question: S + asked + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)
- the day before (adv.) ngày hôm trước (lùi từ "yesterday: ngày hôm qua") nên câu chia thì quá khứ hoàn thành: S + had + (not) + Vpp (lùi từ thì quá khứ đơn)
`7`. gets - will you show
- tomorrow (adv.) ngày mai -> Thì tương lai đơn: (WH-words) + will + S + Vinf?
-> When : Khi -> Nêu giả thiết -> Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
`8`. looking - to have
*S + suggest (chia) + Ving: đề nghị làm gì
*to V: để làm gì -> Chỉ mục đích
`9`. Gardening - feel
*Động từ làm chủ ngữ trong câu -> Danh động từ (V-ing)
*make sb adj/v (chỉ tri giác) : khiến ai đó thế nào
`10`. were watching - failed
- Hành động đang diễn ra -> Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing
- Hành động xen vào -> Quá khứ đơn: S + Ved/ V2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
5. I hoped he would attend the lecture, but he didn't come.
Tôi hy vọng anh ấy sẽ tham dự buổi diễn thuyết, nhưng anh ấy đã không đến.
6. The teacher asked Bill why he hadn't gone to school the day before.
Giáo viên hỏi Bill tại sao anh ấy không đi học ngày hôm trước.
7. When Alice gets here tomorrow, will you show her to her room?
Khi Alice đến đây vào ngày mai, bạn có chỉ cho cô ấy về phòng của cô ấy không?
8. Tom suggested looking for somewhere to have a drink.
Tom đề nghị tìm một nơi nào đó để uống nước( nói chung là chất lỏng).
9. Gardening can make you feeling healthy.
Làm vườn có thể khiến bạn cảm thấy khỏe hơn.
10. Last night we were watching TV when the power failed .
Đêm qua chúng tôi đang xem TV thì mất điện.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin