

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` That watch is hers.
*her `->` hers : của cô ấy
*Chuyển "watch" lên đứng sau "That" để làm chủ ngữ.
`->` Chiếc đồng hồ đó là của cô ấy.
`2.` This computer is his.
`->` his (tính từ sở hữu) `->` his (đại từ sở hữu) : của anh ấy
*Chuyển "computer" lên đứng sau "This" để làm chủ ngữ.
`->` Cái máy tính này là của anh ấy.
`3.` The book on the table is mine.
`->` my `->` mine : của tôi
*My book `->` The book để làm chủ ngữ. (the + N)
`->` Cuốn sách trên bàn là của tôi.
`4.` The house over there is theirs.
`->` their `->` theirs : của họ
*Their house `->` The house để làm chủ ngữ.
`->` Ngôi nhà đằng kia là của họ.
`5.` The bicycle here is hers.
`->` her `->` hers : của cô ấy
*Her bicycle `->` The bicycle để làm chủ ngữ.
`->` Chiếc xe đạp ở đây là của cô ấy.
`6.` The black motorbike is ours.
`->` our `->` ours : của chúng tôi
*Dùng "The" đứng đầu và dùng tính từ "black" bổ nghĩa cho danh từ "motorbike"
`->` Chiếc xe máy màu đen là của chúng tôi.
`7.` This office is theirs.
`->` their `->` theirs : của họ
*Chuyển "watch" lên đứng sau "This" để làm chủ ngữ.
`->` Văn phòng này là của họ.
`8.` Those cakes are hers.
`->` her `->` hers : của cô ấy
*Chuyển "cakes" lên đứng sau "Those" để làm chủ ngữ.
*Vì có "Those cakes" là số nhiều `=>` Tobe chia là "are"
`->` Những chiếc bánh đó là của cô ấy.
`9.` These balls are his.
`->` his (tính từ sở hữu) `->` his (đại từ sở hữu) : của anh ấy
*Chuyển "balls" lên đứng sau "These" để làm chủ ngữ.
*Vì có "These balls" là số nhiều `=>` Tobe chia là "are"
`10.` The red phone is mine.
`->` my `->` mine : của tôi
*Dùng "The" đứng đầu và dùng tính từ "red" bổ nghĩa cho danh từ "phone"
`->` Chiếc điện thoại màu đỏ là của tôi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` @ 250114 `
` 1. ` That watch is hers
` 2. ` This computer is his.
` 3. ` The book on the table is mine.
` 4. ` The house over there is theirs.
` 5. ` The bicycle here is hers.
` 6. ` The black motorbike is ours.
` 7. ` This office is theirs.
` 8. ` Those cakes are hers.
` 9. ` These balls are his.
` 10. ` The red phone is mine.
` ---------------- `
` *** ` ĐTSH:
` + ` Đứng ở cuối câu
` -> ` I ` -> ` mine
` -> ` We ` -> ` ours
` -> ` They ` -> ` theirs
` -> ` You ` -> ` yours
` -> ` He ` -> ` his
` -> ` She ` -> ` hers
` -> ` It ` -> ` its
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin