

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.While we were having dinner , they arrived
- While + QKTD , QKĐ
- Diễn tả sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì bị 1 hành động khác xen vào
- S + was/were + V-ing + O
- S + Ved/V2 + O
2.Her child was taken to the zoo yesterday
- Câu bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/V3 + ( by O )
- Her child số ít nên chia was
- take -> took -> taken
3.My mother is always leaving her dirty sockets on the floor
- be always + V-ing
- keep + V-ing
- always đi với thì HTTD diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác (diễn tả sự phàn nàn)
4.While I was having my meal , the phone rang
- While + QKTD , QKĐ
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào
5.The door bell rang while I was watching TV at 8 o'clock yesterday
- While : trong khi
- While + QKTD , QKĐ
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. While we were having dinner, they arrived.
- Tạm dịch: Trong khi chúng tôi ăn tối, họ đã đến.
- While : Trong khi (Sau "while" thường chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing)
- When : Khi (Sau "when" thường chia thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)
- Hành động đang diễn ra (chúng tôi đang ăn tối) chia thì quá khứ tiếp diễn)
- Hành động xen vào (họ đã đến) chia thì quá khứ đơn
2. Her child was taken to the zoo (by her) yesterday.
- Tạm dịch: Con của cô ấy đã được cô ấy đưa đến sở thú (bởi cô ấy) vào ngày hôm qua.
- Chủ ngữ là tân ngữ của câu trên, chịu tác động của hoạt động -> Thể bị động
- yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn
*Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O)
- take - took - taken
- Chủ ngữ "Her child: con của cô ấy" là danh từ số ít nên to be là 'was".
3. My mother is always leaving her dirty socks on the floor.
- Tạm dịch: Mẹ tôi luôn phàn nàn về việc để lại đôi tất bẩn của cô ấy trên sàn nhà.
*Thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự lặp đi lặp lại của một hành động gây khó chịu: S + to be + always + V-ing
4. While I was having meal, the phone rang.
- Tạm dịch: Trong khi tôi đang dùng bữa, điện thoại reo.
- "In the middle: Giữa thời điểm" -> Có nghĩa là khoảng thời gian ở giữa lúc bắt đầu và kết thức sự việc.
- Hành động "Tôi đang dùng bữa" đang diễn ra thì hành động "Điện thoại reo" xen vào.
5. The door bell rang while I was watching TV at 8 o'clock yesterday.
- Tạm dịch: Chuông cửa reo trong khi tôi đang xem TV lúc 8 giờ ngày hôm qua.
- Hành động đang diễn ra "Tôi đang xem TV"
- Hành động xen vào "Chuông cửa reo"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
7988
126586
7312
Chị ơi, "arrive" thêm "d" ạ ;-;
4390
18923
3428
Uii , cảm ơn Zinn nhaa , cj quên mất '-'
7988
126586
7312
Khum có gì ạ '-'