Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` played
Động từ ở mệnh đề sau "wish" phải được lùi thì (play `->` played)
`2.` were
Trong câu điều ước "wish" ở hiện tại, tobe luôn là were
`3.` could speak
Động từ ở mệnh đề sau "wish" phải được lùi thì (can `->` could)
"can" phải lùi thành "could `->` loại đáp án "can"
"will" phải lùi thành "would `->` loại đáp án "will"
`4.` had
Động từ ở mệnh đề sau "wish" phải được lùi thì (have/has `->` had)
`5.` would meet
tomorrow là thời gian trong tương lai
Động từ khiếm khuyết "will" ở thì tương lai đơn lùi thành "would"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.
2. I wish I (am/ was/ were) a movie star.
3. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.
4. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
5. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.
(+) S wish(es) + S + V(past) + O
(-) S wish(es) + S + didn’t + V + O
(+) S+ wish(es) + S + would + V1
(-) S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin