4
3
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
125
123
$\textit{Exercise 2. Give the correct form of the verbs in the blank space (Using}$
$\textit{the present simple and present continuous).}$
`1.` Where are your brothers?
- They study in the library.
`=>` Vì 'Your brothers' là ngôi thứ 3, số nhiều nên ta dùng 'are'. They là ngôi thứ ba, số nhiều nên ta không chia động từ.
`2.` Minh usually plays volleyball after school.
Now he is playing volleyball in the sports ground.
`=>` Vì 'Minh' là ngôi thứ 3, số ít nên ta chia động từ 'play' `->` 'plays'. 'He' là ngôi thứ ba, số ít nên ta dùng 'is'.
`3.` Children shouldn't stay up late.
`=>` Vì sau 'should/shouldn't' là một động từ nguyên mẫu không chia (theo thì hiện tại đơn).
`4.` Next Sunday is Nga's birthday. She invites some friends for her birthday party.
`=>` Vì 'She' là chủ ngữ ngôi thứ ba, số ít nên ta dùng 'is'.
`5.` He enjoys collecting stamps and coins.
`=>` Vì sau 'enjoy' là một động từ thêm -ing (V-ing).
`6.` Next year, my sister is going to be a teacher.
`=>` Vì khi sử dụng 'am/is/are + going to + V', nó thể hiện rằng điều đó chắc chắn sẽ trở thành sự thật, nhưng là ở trong tương lai hay đây là 1 cách dùng khác của thì hiện tại tiếp diễn.
`7.` I am doing my Math homework at the moment.
`=>` Vì 'I' là chủ ngữ thuộc ngôi thứ nhất, số ít nên ta dùng 'am'.
`8.` Let's go to the English club.
`=>` Vì đây là loại cấu trúc rủ rê, tức sau 'Let's' là một động từ nguyên mẫu.
*Cấu trúc chung thì hiện tại đơn và cách nhận biết:
Khẳng định (+): S + V(s/es/ies)...
Phủ định (-): S + don't/doesn't + V(inf)...
Nghi vấn (?): Do/Does + S + V(inf) ...?
*Dấu hiệu nhận biết:
`@` "EVERY": Every day, every month,, every year ,...:"MỖI": mỗi ngày, mỗi tháng , mỗi năm,...
`@` Once a day, twice a week,...: một lần trong một ngày, hai lần trong một tuần...
`@` Always, usually, often, sometimes, rarely or seldom, never: Luôn luôn, thông thường, thường xuyên, đôi khi, hiếm khi hoặc hiếm khi, không bao giờ...
`@` In the morning, in the afternoon, in the evening: Vào buổi sáng, buổi chiều, buổi tối.
*Cấu trúc chung thì hiện tại tiếp diễn và cách nhận biết:
Khẳng định (+): S + am/is/are + V-ing...
Phủ định (-): S + am/is/are + not + V-ing...
Nghi vấn (?): Am/Is/Are + S + V-ing ...?
*Dấu hiệu nhận biết:
`@` Now, right now, at the moment: bây giờ, ngay bây giờ.
`@` Look!; Listen!, Keep silent!;...:Nhìn kìa!; Hãy lắng nghe!; Hãy giữ im lặng!;...
Bạn tham khảo ạ! Chúc bạn học tốt! :D
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
769
1272
$1$. is; study
$2$. plays; is playing
$3$. stay
$4$. invites
$5$. collect
$6$. is
$7$. am doing
$8$. go
$\text{Hiện Tại Đơn (Present Pimple)}$
$\text{(+) S + V nguyên/s,es}$
$\text{(-) S + Do/does + NOT + V}$
$\text{(?) Do/Does + S + V?}$
$\text{Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)}$
$\text{(+) S + Tobe + Ving}$
$\text{(-) S + Tobe + NOT + Ving}$
$\text{(?) Tobe + S + Ving?}$
$@Bão$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
125
1012
123
<img alt="logo" src="/static/img/logo-rank7.png" /><img alt="logo"