

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` pollutant
Do sau ô trống liệt kê các chất gây ô nhiễm nên ta dùng từ "pollutant" (chất gây ô nhiễm)
`2.` natural
Trước danh từ ta cần tính từ
`3.` disconnected
Do câu sau nói "thật là phiền phức" nên ta chọn từ "disconnected" (mất kết nối)
`4.` addicted
be addicted to+N: nghiện...
`5.` discovery
Sau tính từ ta cần danh từ
`6.` economic
Trước danh từ ta cần tính từ
`7.` scientific
Sau tobe+more ta cần tính từ (so sánh hơn)
`8.` Electricity
Trước động từ ta cần danh từ để làm chủ từ
`9.` improvement
Sau tính từ ta cần danh từ
`10.` dangerously
Sau động từ ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

1. pollutants(n): chất gây ô nhiễm
- N + of + N
2. natural(adj): tự nhiên
- adj + N
3. disconnected(adj): mất kết nối
- be + adj
4. addicted(adj): nghiện
- be + adj
5. discoveries(n): khám phá
- some + N(nhiều)
6. economic(adj): thuộc về kinh tế
- adj + N
7. scientific
- be more adj
8. Electricity(n): điện
- N đứng đầu câu có chức năng làm chủ ngữ
9. improvement(n): sự cải thiện
- adj + N
10. dangerously(adv): một cách nguy hiểm
- V + adv
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin