

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7.He was told to wait outside
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/V3 + (by O)
- He là chủ ngữ số ít nên chia was
8.I wasn't paid for my work
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/v3 + ( by O )
- Chủ ngữ là I nên chia was
9. Policeman is often asked the way
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O )
- Chủ ngữ là số ít nên chia is
10.Their lawn is cut once a week
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O )
- Chủ ngữ số ít nên chia is
11.The towels weren't used
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/V3 + ( by O )
- The towels số nhiều nên chia were
12. They are taught French by their parents
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O )
- They là số nhiều nên chia are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn:
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` `P.P` `+` by O
`(-)` S `+` is/am/are `+` not `+` `P.P`
`(?)` Is/Am/Are `+` `S` `+` `P.P`
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn:
`(+)` `S` `+` was/were `+` `P.P` `+` by O
`(-)` S` +` was/were `+` not `+` `P.P`
`(?)` Was/Were `+` `S` `+` `P.P``?`
`7.` He was told to wait outside.
[Câu bị động thì Quá khứ đơn - dấu hiệu nhận biết told,cột 2]
tell `-` told `-` told: kể
`8.` I wasn't paid pay for my work
[Câu bị động thì Quá khứ đơn `-` dấu hiệu nhận biết didn't]
pay `-` paid `-` paid: trả tiền
`9.` Policemen are asked the way.
[Câu bị động thì Hiện tại đơn `-` dấu hiệu nhận biết often]
ask (động từ có quy tắc) `-` asked
`10.` Their lawn is cut by someone once a week.
[Câu bị động thì Hiện tại đơn - dấu hiệu nhận biết once a week]
cut `-` cut `-` cut
`11.` The towels weren't used
[Câu bị động thì Quá khứ đơn - dấu hiệu nhận biết didn't]
use (động từ có quy tắc) `-` used
`12.` They are taught French by their parents.
[Câu bị động thì Hiện tại đơn `-` dấu hiệu nhận biết teach nguyên mẫu]
teach `-` taught `-` taught
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin