2
3
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
1. never/not (S have/has never V3/ed)
2. have (HTHT, S have/has V3/ed)
3. where: đtqh chỉ nơi chốn/like ~ như
4. of (of course ~ tất nhiên)
5. keep (keep Ving: tiếp tục, liên tục)
6. it
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
747
1158
`1`. never/not
`->` Form : S + have/has + never + V3/V-ed `->` Thì HTHT
`2`. have
`->` S + have/has + V3/V-ed `->` Thì HTHT
`3`. where/like
`->` Where `->` đại từ quan hệ chỉ nơi chốn `->` đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.
`4`. of
`->` Of course : dĩ nhiên, tất nhiên
`->` Of course để nói có hoặc để cho phép ai đó làm điều gì đó `->` diễn tả những gì bạn nói là hiển nhiên, hoặc cho thấy rằng một tình huống hoặc một phần thông tin không gây ngạc nhiên
`5`. keep
`->` keep + Ving: tiếp tục làm gì đó...
`->` S + keep (chia thì) + somebody/something + adjective (tính từ)/Ving
`6`. It
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
783
14785
550
Chị ơi giúp em bài này được không ạ