Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
107
81
-dessert : món tráng miệng
-bowls : bát
-early : sớm
-for : vì
-cups : cốc
-a : một
-dinner : bữa tối
-lunch : bữa trưa
-because: tại vì
-meal : bữa ăn
You are what to eat
Mr. and Mrs. Betty
We work in offices in London. We have breakfast at 7.30. We don't have a big breakfast (26) because we must go to work.We usually have two (27) lunch of soup and some sandwwiches.We have dinner at 7.30 in the evening.It's the big (28) meal of the day.We have fruit or ice-cream for (29) dessert .On Sunday evenings we usually go to a restaurant (30) for dinner.We both like Chinese and Italian.
Roy and Joan
We live on a farm so we must get up (31) early .We start the day with (32) bowls breakfast with bacon and eggs,tomatoes and two (33) cups of coffee.Our big meal of the day is (34) lunch at 12.00.We have meat with potatoes and vegetable then some apple pies,some custard and some tea.At 6.30 we have (35) dinner and we often go to bed at 9.00.
Dịch: Bạn có những gì để ăn
Ông bà Betty
Chúng tôi làm việc tại các văn phòng ở London.Chúng tôi ăn sáng lúc 7.30.Chúng tôi không có bữa sáng thịnh soạn vì chúng tôi phải đi làm.Chúng tôi thường ăn hai bữa trưa gồm súp và bánh mì.Chúng tôi ăn tối lúc 7h30.Đó là bữa ăn lớn trong ngày.Chúng tôi có trái cây hoặc kem cho món tráng miệng.Vào buổi tối Chủ nhật,chúng tôi thường đến một nhà hàng để ăn tối.Chúng tôi đều thích Trung Quốc và Ý.
Roy and Joan
Chúng tôi sống trong một trang trại nên chúng tôi phải dậy sớm.Chúng tôi bắt đầu một ngày với bữa sáng với thịt xông khói và trứng,cà chua và hai cốc cà phê.Bữa trưa lúc 12.00,chúng tôi ăn thịt với khoai tây và rau,sau đó là một ít bánh táo,một ít sữa trứng và một ít trà.6.30 chúng tôi thường ăn tối và chúng tôi thường đi ngủ lúc 9.00.
Cho mình 1 ctlhn cho nhóm với 5 sao + 1 cảm ơn được không ạ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
224
258
(26) because
(27) lunch
(28) meal
(29) dessert
(30) for
(31) early
(32) bowls
(33) cups
(34) lunch
35) dinner
Dịch:
- dessert: món tráng miệng
- bowls: bát
- early: sớm
- for: vì
- cups: cốc
- a : một
- dinner: bữa tối
- lunch: bữa trưa
- because: tại vì
- meal: bữa ăn
@phanngocanh930
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin