

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`*` Đáp án : In spite of making a lot of efford work, he didn't get promoted.
`-` In spite of/Despite `=` Although/though/even though : mặc dù ( bằng nghĩa)
`-` Cách dùng: In spite of / Despite <-> Although/though/even though
`-` Cấu trúc : In spite of/Despite + cụm N : khi `2` mệnh đề khác chủ ngữ
`-` In spite of/Despite + V -ing : khi `2` mệnh đề cùng chủ ngữ.
`-` a lot of : rất nhiều
`-` Cụm từ : get promoted : được thăng chức.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
In spite of making a lot of effort at work, he was not promoted.
________________________________
despite/in spite of+N/cụm N/V_ing: mặc dù...
Nếu 2 vế có cùng chủ từ, ta có thể sử dụng V_ing sau despite/in spite of
Dịch: Mặc dù đã nỗ lực trong công việc, anh không được thăng chức.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=> In spite of making a lot of effort at work, he was not promoted.
in spite of N/Ving: mặc dù
Bảng tin