Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
13. Hoa told me that she (is / was/ were/ had been) hungry.
–> câu trần thuật ở hiện tại, động từ lùi thì chia ở quá khứ–> be --> was
14. It (sounds/ hears/ says/ listens) interesting. How does it work ?
–> It sounds... : Cụm từ chỉ đặc điểm âm thanh (meaning: nghe có vẻ ...)
15. It isn’t good for children (to eat/ eating/ for eating/ eat) too many sweets
–> cấu trúc: it is (not) + adj for sb TO DO sth
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
13. was
⇒ Câu tường thuật: S + say(s)/ said hoặc tell / told + (that) + S + V
⇒ She là số ít nên tobe là [was]
14. sounds
⇒ Sound + adj
⇒ It là số ít nên sound thêm [s]
15. to eat
⇒ Cấu trúc: It + tobe + adj + for sb + to V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
546
11900
843
vào nhóm ko ak
80
3306
53
Toy chưa biết nhóm trên này nà j á, toy sẽ quay lại shau khi tìm hiểu chi tiết về nhóm nha:v